Tera 100S là dòng xe tải dưới 1 tấn của nhà máy Daehan Motors. Với thiết kế nổi bật thùng dài tới 2.8m. Xe sở hữu khối động cơ Mitsubishi Technology mang lại khả năng hoạt động bền bỉ, ổn định. Không những vậy xe tải Tera 100 990kg phiên bản mới được thiết kế với hệ thống khung sườn chắc chắn, tiện nghi hiện đại. Mang đến cho người dùng những trải nghiệm lái hoàn hảo nhất.
Đánh giá tổng quan xe tải Tera 100S 990kg
Là sản phẩm thuộc phân khúc xe tải nhẹ, Tera 100s đến từ nhà máy sản xuất ô tô nổi tiếng Hàn Quốc Daehan Motors. Tuy Tera 100 mới ra mắt tại Việt Nam đầu năm 2018. nhưng đến nay, dòng xe tải dưới 1 tấn mới Teraco 100S này đã nhận về được rất nhiều đánh giá tích cực từ phía khách hàng.
Không chỉ bởi những đột phá về hệ thống vận hành. Mà từ dáng vẻ cho tới các tiện nghi, xe tải Daehan Teraco Tera 100 S đều chiếm trọn lòng tin của người dùng.
Ngoại thất xe tải Tera 100S
Với sự tỉ mỉ trong thiết kế, Tera100 S mang trên mình nét hiện đại, sang trọng bậc nhất trong phân khúc. Kiểu dáng hiện đại được chau chuốt với chi tiết mặt ca lăng mạ crôm sang trọng. Kính chắn gió với thiết kế theo tiêu chuẩn xe du lịch với góc quan sát rộng giúp tài xế dễ dàng quan sát toàn cảnh phía trước.
Trang bị đèn sương mù an toàn trong điều kiện thời tiết xấu. Cụm đèn đầu xe được thiết kế với kích thước lớn, kết hợp cùng gương cầu hiện đại, mang đến ánh sáng mạnh mẽ và rõ ràng, đồng thời tăng thêm vẻ tinh tế và thời thượng cho chiếc xe.
Gương chiếu hậu của Tera100 cũng được thiết kế với sự tinh tế và sang trọng, mang đậm phong cách của những dòng xe du lịch cao cấp..
Tay nắm trên cabin và bậc lên xuống trên thùng xe được đặt ở vị trí rất thuận tiện khi cần trèo lên thùng bốc dỡ hàng hóa. Chi tiết nhỏ nhưng Teraco chỉn chu hướng tới người dùng. Giúp tăng độ an toàn khi lên xuống và cũng tạo sự thoải mái nhất.
Nội thất xe Tera 100 S
Mẫu xe Tera 100 được trang bị khoang nội thất đầy tiện nghi và sang trọng. Các vị trí như khoang điều khiển trung tâm, bệ tỳ trên cánh cửa, hộc số, cửa gió đều được mạ crôm.
Xe tải Daehan Teraco 100S 990 kg được trang bị cửa sổ chỉnh điện, vô lăng 4 chấu trợ lực điện, còi đa điểm cũng được tích hợp ngay trên vô lăng. Toàn bộ những tính năng này đều hỗ trợ người lái tiện lợi và an toàn đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Ghế: Ghế nỉ 2 màu sang trọng – rất dễ vệ sinh và thoáng khí
Màn hình: 9inch giúp hiển thị tốt khi bật cam lui và hỗ trợ giải trí khi trên xe vô cùng tiện lợi. Có kết nối Android auto và Apple Car play. Giúp người ngồi trên xe luôn an tâm khi lùi xe và được thoải mái khi đi xe.
Điều hòa: mát lạnh và đạt chuẩn trên các dòng xe tải. Khoang nội thất rộng rãi và thông thoáng với đầy đủ các trang bị tiện nghi hiện đại đáp ứng nhu cầu người sử dụng. Những trang bị của xe như điều hòa 2 chiều, hộp đựng tài liệu, gạt tàn thuốc, radio tích hợp đầu cắm AUX đều được bố trí hợp lý và khoa học.
Động cơ Teraco 100S
Xe tải Teraco 100s được trang bị động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1. Với dung tích 1.299 cc, động cơ này mang lại sức mạnh đủ để đáp ứng mọi nhu cầu vận hành. Công suất tối đa của động cơ đạt 92 PS tại 6000 vòng/phút, cho thấy khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt. Mô-men xoắn cực đại 109 N.m tại 4800 vòng/phút đảm bảo xe có thể tăng tốc mượt mà và duy trì sức kéo ổn định, ngay cả khi tải nặng.
Điểm đặc biệt của động cơ này là việc áp dụng công nghệ phun xăng điều khiển điện tử, giúp tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu. Công nghệ này không chỉ giúp động cơ đạt công suất lớn mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu, góp phần giảm chi phí vận hành cho người dùng. Ngoài ra, động cơ còn đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, đảm bảo xe thân thiện với môi trường và tuân thủ các quy định về khí thải nghiêm ngặt.
Xe được trang bị kết hợp cùng hộp số sàn 5 cấp MR513 mang lại trải nghiệm lái xe êm ái và chính xác. Khi sang số, hộp số này hoạt động mượt mà, không gây ra tiếng ồn hay rung lắc, giúp người lái dễ dàng điều khiển xe trong mọi tình huống. Tỉ số truyền của các số cũng được thiết kế hợp lý, với số 1 có tỉ số 3.867, số 2 là 2.172, số 3 là 1.476, số 4 là 1.000, số 5 là 0.810, và số lùi là 4.452. Những tỉ số này đảm bảo xe có thể vận hành hiệu quả ở mọi dải tốc độ, từ khi khởi động cho đến khi đạt tốc độ cao.
Hệ thống khung gầm
Hệ thống chassis xe tải Daehan Teraco Tera 100 990 kg được sơn tĩnh điện với 8 dầm chắc chắn mang lại độ bền cao cho thân xe đồng thời dễ dàng đóng các loại thùng hàng khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng của người dùng.
|
Thông số kỹ thuật chung xe Tera 100S
Kích thước & trọng lượng | Tổng thể | Chiều dài | mm | 4.480 | |
Chiều rộng | mm | 1.610 | |||
Chiều cao | mm | 1.890 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 2.900 | |||
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.360 | ||
Sau | mm | 1.360 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 155 | |||
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | kg | 940 | ||
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2.275 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.48 | |||
Động cơ | Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | |||
Kiểu động cơ | TCI | 4G13S1 | |||
Dung tích xy-lanh | CC | 1.299 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro | 4 | |||
Đường kính & hành trình pít-tông | mm | 71 x 82 | |||
Tỷ số sức nén | 10:01 | ||||
Công suất cực đại | ps/rpm | 92/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại | kg.m/rpm | 109/4.800 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||||
Dung lượng thùng nhiên liệu | L | 40 | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 120 | |||
Chassis | Loại hộp số | MR513G01 | |||
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | ||||
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực | |||
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | ||||
Loại phanh | Trước | Đĩa | |||
Sau | Tang Trống | ||||
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | Trước | 175/70 R14 | |||
Sau | 175/70 R14 | ||||
Lốp xe dự phòng | 1 | ||||
Trang bị tiêu chuẩn | Ngoại thất | Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | ||||
Nội thất | Kính chắn gió | Có | |||
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | ||||
Khóa cửa | Khóa tay | ||||
Số chỗ ngồi | Người | 2 | |||
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | ||||
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
Thùng xe
Xe tải Teraco Tera 100s 990kg sở hữu thiết kế thùng nổi bật với kích thước thùng hàng lên tới 2.750mm. Đây là phiên bản thùng dài nhất phân khúc xe tải 1 tấn. Nhờ đó mang đến khả năng vận chuyển hàng hóa đa dạng, tăng hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
Ban đầu, xe chỉ có ba loại thùng cơ bản, nhưng hiện nay đã được nâng cấp lên sáu phiên bản thùng khác nhau. Các loại thùng bao gồm: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, thùng mui bạt mở bửng, thùng composite và thùng cánh dơi/cánh chim. Đặc biệt loại thùng cánh chim chiếm ưu thế với thiết kế độc đáo, đẹp, tiện dụng được rất nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn.
TERA100s thùng lửng
Tera100s thùng lửng được thiết kế chuyên chở các sản phẩm có nhu cầu nâng hạ, tháo dỡ 1 cách dễ dàng, thuận tiện. Sử dụng để chuyên chở vật liệu xây dựng xi măng, cát đá… Ngoài ra xe còn được sử dụng để chuyển chở một số loại máy móc cơ khí nặng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÙNG LỬNG | CHI TIẾT |
---|---|
Kích thước xe (D x R x C) mm | 4600 x 1630 x 1860 |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm | 2750 x 1510 x 380 |
Tải trọng Kg | 990 kg |
Quy cách thùng | + Thùng nhập khẩu, Chất liệu: Thép CT3 + Sàn: dập sóng, dày 1.5 mm + Mở 3 bửng |
TERA100s thùng mui bạt
Tera 100s thùng mui bạt được thiết kế hỗ trợ rất tốt cho việc vận chuyển hàng hóa kết hợp giữa thùng lửng và thùng kín. Tài xế có thể mở bửng ra một cách dễ dàng. Khi trời mưa, chủ xe có thể phủ bạt lên trên, nhờ vào hệ thống khung xương và dàn kèo trên xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÙNG MUI BẠT | CHI TIẾT |
---|---|
Kích thước xe (D x R x C) mm | 4820 x 1710 x 2370 |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm | 2800 x 1600 x 1300/1540 |
Tải trọng Kg | 930 Kg |
Quy cách thùng | + Vách: inox 430, chấn sóng 0.6mm + Sàn: tôn kẽm, chấn sóng 1.5mm + Kèo: Þ21 |
Mẫu này có 2 loại thùng bạt đó là lên từ mẫu chassis và lên thùng từ mẫu thùng lửng
TERA100s thùng kín
Tera 100s thùng kín được thiết kế chuyên chở các sản phẩm cần tránh được sự tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài như thời tiết nắng, mưa, bụi bẩn, khí độc,… gây ảnh hưởng trực tiếp lên hàng hóa và đảm bảo được sự an toàn cho hàng khóa khỏi mất cắp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÙNG KÍN | CHI TIẾT |
---|---|
Kích thước xe (D x R x C) mm | 4720 x 1680 x 2370 |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm | 2700 x 1550 x 1540 |
Tải trọng Kg | 900 kg |
Quy cách thùng | + Vách: inox 430, chấn sóng 0.6mm + Sàn: tôn kẽm, chấn sóng 1.5mm + Có cửa hông, đèn thùng xe |
Tera100s thùng Composite
Tera100s thùng Composite được thiết kế và sử dụng chuyên chở các sản phẩm có tính ăn mòn cao, tránh được sự tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài như thời tiết nắng, mưa, bụi bẩn, khí độc,… gây ảnh hưởng trực tiếp lên hàng hóa và đảm bảo được sự an toàn cho hàng khóa khỏi mất cắp.
Đặc biệt, thùng được sử dụng vận chuyển những hàng hóa cần giữ nhiệt trong thời gian và quãng đường tương đối dài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÙNG COMPOSITE | CHI TIẾT |
---|---|
Kích thước xe (D x R x C) mm | 4720 x 1680 x 2370 |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm | 2700 x 1550 x 1540 |
Tải trọng Kg | 880 Kg |
Quy cách thùng | + Vách ngoài: composite 3mm, vách trong: tôn kẽm 0.5mm, giữa có mút xốp cách nhiệt + Sàn: inox chấn sóng 1.5mm + Có cửa hông |
Tera100s thùng cánh chim/ cánh dơi
Được thiết kế vô cùng linh hoạt, kết hợp các tính năng của thùng kín cần bảo quản kín tránh các tác động từ môi trường và đa dạng hóa công năng sử dụng loại thùng này như: bán hàng lưu động quần áo, bánh kẹo, quầy Cafe lưu động…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÙNG CÁNH CHIM/CÁNH DƠI | CHI TIẾT |
---|---|
Kích thước xe (D x R x C) mm | 4590 x 1700 x 2370 |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm | 2600 x 1580 x 1520 |
Tải trọng Kg | 900 Kg |
Quy cách thùng | + Vách ngoài: composite 3mm, vách trong: tôn kẽm 0.5mm, giữa có mút xốp cách nhiệt + Sàn: tôn đen phẳng 1mm |
Tera100s thùng BEN
Tera100s thùng tự đổ (ben) được thiết kế chuyên chở các hàng hóa có trọng tải nặng, tiện lợi trong việc đổ hàng hóa như sắt, thép, cát, xi măng, các nguyên vật liệu thô sơ khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÙNG TỰ ĐỔ (THÙNG BEN) | CHI TIẾT |
---|---|
Kích thước xe (D x R x C) mm | 4520 x 1680 x 1870 |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) mm | 2260 x 1480 x 295 (~ 1 khối) |
Tải trọng Kg | 770 Kg |
Quy cách thùng | + Đà dọc: U100, đà ngang: U50 |
Màu sắc
Mẫu xe Tera 100s 990 KG có 3 màu là xanh dương – trắng và màu xanh rêu vô cùng đẹp.
Bảng báo giá xe tải Tera 100s 990KG mới nhất
Giá niêm yết
Thiên Hòa An là đại lý chính hãng chuyên phân phối dòng xe tải Tera 100 990 kg với đầy đủ các phiên bản thùng để quý khách hàng lựa chọn. Đến với chúng tôi, quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về mức giá cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Thiên Hòa An, xin gửi tới bảng giá xe tải Tera 100 990 kg mới nhất và chi tiết nhất để quý khách tham khảo như sau:
- Giá xe tải Tera100s Chassis: 231.000.000 đ
- Giá xe tải Tera 100s thùng lửng: 235.000.000đ
- Giá xe tải Tera 100s thùng bạt: 242.500.000đ
- Giá xe tải Tera 100s thùng bạt lửng: 248.000.000đ
- Giá xe tải Tera 100s thùng kín inox: 245.000.000đ
- Giá xe tải Tera 100s thùng kín composite:257.000.000đ
- Giá xe tải Tera 100s thùng cánh dơi: 260.000.000đ
Để nắm rõ thông tin chi tiết về từng loại xe theo kết cấu thùng được đóng. Quý khách hàng vui lòng lựa chọn sản phẩm mong muốn bên dưới để biết thêm thông tin chi tiết
Xe tải Daehan Teraco Tera 100s Thùng Cánh Dơi 990 kg
Xe tải Tera 100s Thùng Kín Composite 990kg
Xe tải Daehan Teraco Tera 100S Thùng Kín Inox 990kg
Xe tải Daehan Teraco Tera 100 Thùng Lửng 990kg
Xe tải Tera 100s Thùng Mui Bạt 990kg
Xe tải Daehan Teraco Tera 100S 990kg
Chi phí lăn bánh từng mẫu xe theo thùng
Model xe | Tera 100s thùng bạt |
Giá xe | 242.000.000 |
Thuế trước bạ | 4.840.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 938.000 |
Định vị phù hiệu xe tải | – |
Tổng chi phí lăn bánh | 248.438.000 |
Model xe | Tera 100s thùng Kín |
Giá xe | 245.000.000 |
Thuế trước bạ | 4.900.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 938.000 |
Định vị phù hiệu xe tải | – |
Tổng chi phí lăn bánh | 251.498.000 |
Model xe | Tera 100s thùng lửng |
Giá xe | 235.000.000 |
Thuế trước bạ | 4.700.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 938.000 |
Định vị phù hiệu xe tải | – |
Tổng chi phí lăn bánh | 241.298.000 |
Model xe | Tera 100s thùng kín cánh Dơi |
Giá xe | 260.000.000 |
Thuế trước bạ | 5.200.000 |
Phí biển số | 500.000 |
Phí bảo trì đường bộ 1 năm | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 938.000 |
Định vị phù hiệu xe tải | – |
Tổng chi phí lăn bánh | 266.798.000 |
Hình ảnh xe tải Tera 100 thực tế
Xe tải Tera 100 Thùng Mui Bạt
Xe tải Tera 100 Thùng Lửng
Xe tải Teraco 100 Thùng Kín INOX
Xe tải Tera 100 Thùng Kín Compostie
Xe tải Tera 100 Thùng Cánh Dơi bán hàng lưu động
Ưu đãi khi mua xe tải Tera 100s tại Thiên Hòa An
Teraco 100s là dòng xe tải nhỏ được rất nhiều khách hàng Việt quan tâm và lựa chọn sử dụng. Bởi xe sở hữu khối động cơ công nghệ hiện đại mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Thiết kế thùng hàng dài lên tới 2m75 mang lại hiệu quả kinh tế tối ưu cho người sở hữu.
Chính vì vậy, Thiên Hòa An có đầy đủ các chính sách tốt nhất nhằm mang lại lợi ích tuyệt vời cho khách hàng khi sở hữu dòng xe tải này.
- Có chương trình lái thử xe Tera 100s, giúp khách hàng có cơ hội được trải nghiệm lái thực tế.
- Mua xe tải Teraco Tera trả góp với lãi suất cực thấp và thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
- Hỗ trợ mọi thủ tục pháp lý như đăng ký, đăng kiểm thuận tiện với chi phí thấp nhất.
- Giá xe tải Daehan Teraco Tera 100 s 990 kg cạnh tranh nhất thị trường cùng nhiều ưu đãi có giá trị bằng tiền mặt.
- Chính sách bảo hành, bảo dưỡng với đầy đủ phụ tùng xe tải Teraco chính hãng có sẵn kho.
- Hỗ trợ tư vấn, cải tạo đóng thùng xe tải Tera100 theo yêu cầu đáp ứng từng nhu cầu vận chuyển hàng hóa khác nhau.
Hiện tại, khi mua xe Tera 100s trong tháng 9 sẽ được tặng 100% lệ phí trước bạ. Chi tiết xem tại: Khuyến mãi tháng 9 Teraco
Thiên Hòa An chuyên cung cấp xe tải Daehan Teraco Tera 100 990 kg chính hãng với đầy đủ các phiên bản thùng từ thùng cơ bản cho tới các loại thùng chuyên dụng để khách hàng lựa chọn. Nếu có nhu cầu mua xe tải nhỏ chất lượng này hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline 0984.997.588 để được tư vấn chi tiết hơn.
- Địa chỉ : Teraco Long Biên – 28 Lý Sơn, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
- Điện thoại: 0984.997.588
- Email: thienhoaan_kinhdoanh@daehan.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/teracolongbien/